PHÍ CÔNG CHỨNG
Văn phòng công chứng Huỳnh Thị Ngọc Yến chúng tôi thực hiện việc công chứng với mức thu phí và lệ phí công chứng hợp lý, đúng quy định của pháp luật hiện hành. Cụ thể việc thu phí của chúng tôi được thực hiện đúng theo quy định tại các Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài Chính – Bộ Tư Pháp và Thông tư liên tịch 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài Chính – Bộ Tư Pháp.
Cụ thể như sau:
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG HUỲNH THỊ NGỌC YẾN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
BIỂU PHÍ, THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ KHÁC
(Kèm theo công văn số 17/VPCC ngày 13 tháng 04 năm 2016)
I/ Phí, thù lao công chứng hợp đồng, giao dịch cụ thể:
Đơn vị tính : đồng
STT |
Loại việc |
Phí công chứng |
Thù lao công chứng
|
Đánh máy |
|
|
|
|
Đơn giản |
Phức tạp |
|
1 |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
300.000 |
15.000/trang |
2 |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
300.000 |
15.000/trang |
3 |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
300.000 |
15.000/trang |
4 |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
300.000 |
15.000/trang |
5 |
Hợp đồng mua bán tàu |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
|
15.000/trang |
6 |
Hợp đồng mua bán xe ô tô |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
|
15.000/trang |
7 |
Hợp đồng mua bán xe mô tô |
Theo giá trị tài sản |
50.000 |
|
15.000/trang |
8 |
Hợp đồng đặt cọc |
Theo giá trị đặt cọc |
70.000 |
|
15.000/trang |
9 |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (không tăng giá trị tài sản) |
40.000 |
50.000 |
300.000 |
15.000/trang |
10 |
Hợp đồng chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch |
40.000 |
50.000 |
|
10.000 |
11 |
Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
25.000 |
50.000 |
|
25.000 |
12 |
Hợp đồng ủy quyền |
50.000 |
70.000 |
|
15.000/trang |
13 |
Giấy ủy quyền |
20.000 |
50.000 |
|
15.000/trang |
14 |
Hợp đồng ủy quyền xe máy |
50.000 |
50.000 |
|
|
15 |
Văn bản thụ ủy quyền |
50.000 |
70.000 |
|
15.000/trang |
16 |
Hợp đồng thuê nhà, quyền sử dụng đất |
Theo giá trị thuê theo TT 08 |
70.000 |
|
15.000/trang |
17 |
Hợp đồng mượn nhà |
40.000 |
70.000 |
|
15.000/trang |
18 |
Hợp đồng vay tiền |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
|
15.000/trang |
19 |
Hợp đồng vay tiền có thế chấp, cầm cố (không có tổ chức tín dụng) |
Theo giá trị tài sản |
70.000 |
|
15.000/trang |
20 |
Văn bản phân chia tài sản chung vợ chồng, nhập tài sản riêng vào ts chung |
40.000 |
70.000 |
|
15.000/trang |
21 |
Văn bản về chế độ tài sản vợ chồng theo thỏa thuận |
40.000 |
|
250.000 |
15.000/trang |
22 |
Cam kết tài sản riêng |
10.000 |
40.000 |
|
|
23 |
Văn bản thỏa thuận tài sản riêng vợ chồng |
40.000 |
70.000 |
|
15.000/trang |
24 |
Di chúc |
50.000 |
70.000 |
300.000 |
15.000/trang |
25 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
20.000 |
50.000 |
|
15.000/trang |
26 |
Hợp đồng thế chấp tài sản |
Theo giá trị khoản vay/giá trị tài sản |
70.000 |
200.000 |
|
27 |
Hợp đồng bán đấu giá ts |
100.000 |
|
250.000 |
15.000/trang |
28 |
Hợp đồng bảo lãnh |
100.000 |
|
350.000 |
15.000/trang |
29 |
Hợp đồng góp vốn |
Theo giá trị tài sản |
|
100.000/ trang |
15.000/trang |
30 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, hợp tác kinh doanh |
Giá trị hợp đồng |
|
100.000/ trang |
15.000/trang |
31 |
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40.000 |
|
200.000
|
|
32 |
Soạn thảo các hợp đồng giao dịch khác |
40.000 |
80.000 |
350.000 |
15.000/trang |
II/ Biểu phí thù lao công chứng đối với việc thỏa thuận phân chia di sản/ khai nhận di sản thừa kế:
Phí công chứng |
Thù lao công chứng |
Đánh máy |
Niêm yết |
||
|
Đơn giản |
Phức tạp |
|
|
|
Theo giá trị tài sản |
140.000 |
450.000 |
15.000/trang |
Dưới 5km (cách trụ sở)
250.000/lần |
Từ 5 km trở lên(cách trụ sở) 250.000đ+15000 đ/1km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 600.000 đ/1 lần |
· Tính chất phức tạp của hồ sơ công chứng được dựa vào các căn cứ khi hợp đồng, giao dịch có các yếu tố sau đây:
- Có từ 3 bên tham gia trở lên;
- Giao dịch đối với nhiều tài sản (từ 3 tài sản trở lên);
- Phát sinh thừa kế thế vị hoặc phát sinh thêm việc thừa kế;
- Nội dung thỏa thuận không theo những mẫu có sẵn;
- Hợp đồng, giao dịch ít phổ biến (như các hợp đồng về kinh doanh thương mại, giao dịch có yếu tố nước ngoài ...);
- Phải có người làm chứng, người phiên dịch;
- Cung cấp dịch vụ công chứng ngoài ngày, giờ làm việc hành chính theo yêu cầu của người yêu cầu công chứng;
- Và các hợp đồng, giao dịch khác được công chứng viên và người yêu cầu công chứng đống ý là phức tạp.
III/ Thù lao ký ngoài trụ sở VPCC :
1.Trong phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh :
- Dưới 5 km (cách trụ sở vpcc) : 500.000 đ/1 lần
- Từ 5 km trở lên (cách trụ sở vpcc) : 500.000 đồng + 30.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.200.000 đồng/1 lần
2/ Ngoài phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh :
Đi và về trong buổi làm việc |
1.500.000 đồng/1 lần |
Đi và về trong ngày làm việc |
2.000.000 đồng/1 lần |
Đi và về không trong ngày làm việc |
2.500.000 đồng/1 lần |
· Lưu ý : Thù lao công chứng ký ngoài nêu trên chưa bao gồm các chi phí khác như : chi phí phương tiện đi lại cho công chứng viên, tiền ăn, tiền ở cho công chứng viên, các chi phí này do công chứng viên và người yêu cầu công chứng tự thỏa thuận trên cơ sở giá thị trường tại thời điểm thực hiện dịch vụ.
IV/ Sao y bản chính :
- 2.000 đồng/ trang đối với trang thứ nhất và trang thứ hai, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang
- Photocopy : 1.000 đồng/1 tờ A4
- Cung cấp biểu mẫu hợp đồng, giao dịch : 2.000 đồng/mẫu
- Sao lục hồ sơ lưu trữ : 50.000 đồng/văn bản công chứng
V/ Chứng thực chữ ký :
|
Phí chứng thực |
Thù lao công chứng |
Đánh máy |
Tổng cộng |
Chứng thực chữ ký |
10.000 |
40.000 |
|
50.000 |
VI/ Các công việc khác :
- Công việc đơn giản : 400.000 đồng/công việc
- Công việc phức tạp : 1.000.000 đồng/công việc
VII/ Dịch thuật :
· Phí dịch thuật :
Phí công chứng bản dịch : 50.000 đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất. Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; Từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
· Thù lao dịch thuật :
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
(đồng/trang) |
Tiếng Anh, Hoa |
120.000 |
Tiếng Nga, Pháp |
130.000 |
Tiếng Hàn, Nhật, Đức |
140.000 |
Tiếng các nước khác |
150.000 |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
(đồng/trang) |
Tiếng Anh, Hoa |
150.000 |
Tiếng Nga, Pháp |
160.000 |
Tiếng Hàn, Nhật, Đức |
170.000 |
Tiếng các nước khác |
180.000 |
Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai |
5.000 đồng/trang nhưng không quá 50.000 đồng/bản dịch |
VIII/ Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịch :
a |
Thứ tiếng thông dụng |
200.000 đồng/30 phút/vụ việc, nhưng không quá 2.500.000 đồng/vụ việc |
b |
Thứ tiếng không thông dụng |
250.000 đồng/30 phút/vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc |
· Phí công chứng tính theo giá trị tài sản theo tỷ lệ được nêu dưới đây:
STT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50.000 |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100.000 |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |